image banner
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TROẸ GIÚP XÃ HỘI

UỶ BAN NHÂN DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN CẨM THUỶ

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

Số:    2246  /QĐ - UBND

Cẩm Thuỷ,  ngày  08  tháng8   năm 2024

           

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối

 

với đối tượng bảo trợ xã hội

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM THUỶ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

 

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ Lao động-TBXH; Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

 

Căn cứ Công văn số 10275/UBND-VX ngày 18/7/2024 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ;

 

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với 5.318 đối tượng đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội.

 

(Có biểu tổng hợp và danh sách đối tượng kèm theo) Thời điểm điều chỉnh mức hưởng trợ giúp xã hội: từ ngày 01/7/2024.

 

Lý do điều chỉnh mức hưởng trợ cấp: do thay đổi mức chuẩn trợ giúp xã hội từ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP sang Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ.

 

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện, Trưởng phòng Lao động-Thương binh và Xã hội, Trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các đối tượng có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


 

Nơi nhận:

-  Như điều 3 QĐ;

-  Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND huyện (B/c);

-  Lưu VT, LĐTBXH.


 

KT. CHỦ TỊCH

 

PHÓ CHỦ TỊCH


 

 

 

 

 

 

Trần Đức Hùng


TỔNG HỢP DANH SÁCH

 

ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI TỪ NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

 

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

 

 

STT

Đơn vị

Số đối tượng

Kinh phí điều

Ghi chú

 

được điều chỉnh

chỉnh chênh lệch

 

 

 

 

 

1.

Thị Trấn Phong Sơn

825

169.190.000

 

 

2.

Xã Cẩm Thành

303

61.250.000

 

 

3.

Xã Cẩm Quý

293

55.930.000

 

 

4.

Xã Cẩm Lương

118

24.570.000

 

 

5.

Xã Cẩm Thạch

271

52.850.000

 

 

6.

Xã Cẩm Liên

193

38.010.000

 

 

7.

Xã Cẩm Giang

236

47.530.000

 

 

8.

Xã Cẩm Bình

533

107.590.000

 

 

9.

Xã Cẩm Tú

381

82.390.000

 

 

10.

Xã Cẩm Châu

204

39.760.000

 

 

11.

Xã Cẩm Tâm

160

32.620.000

 

 

12.

Xã Cẩm Ngọc

341

68.180.000

 

 

13.

Xã Cẩm Long

265

52.640.000

 

 

14.

Xã Cẩm Yên

190

38.010.000

 

 

15.

Xã Cẩm Tân

363

76.160.000

 

 

16.

Xã Cẩm Phú

152

29.960.000

 

 

17.

Xã Cẩm Vân

490

102.060.000

 

 

Tổng cộng: 17 đơn vị

5.318

1.078.700.000

 

 

DANH SÁCH

ĐIỀU CHỈNH MỨC HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI

THEO MỨC CHUẨN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BTXH TỪ

NGHỊ ĐỊNH 20/2021/NĐ-CP SANG NGHỊ ĐỊNH 76/2024/NĐ-CP

CỦA CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Quyết định số2246 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND huyện về việc điều chỉnh mức hưởng trợ cấp xã hội theo mức chuẩn trợ giúp

 

xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mới

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

Mức cũ

theo

Truy lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

Nghị

chênh lệch

 

 

 

 

 

 

 

theo

 

 

 

Ngày

 

 

 

định

từ Nghị

 

 

 

 

 

 

Nghị

định

 

STT

Họ tên

tháng

Thôn

Phân loại đối tượng hưởng

76/2024

 

định

20/2021/NĐ

 

 

 

năm sinh

 

 

 

/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

20/2021/

-CP sang

 

 

 

 

 

 

 

(điều

 

 

 

 

 

 

 

NĐ-CP

Nghị định

 

 

 

 

 

 

 

chỉnh từ

76/2024/NĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tháng

-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

7/2024)

 

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xã Cẩm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4677

Bùi Thị Ánh

16/08/1982

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4678

Bùi Văn Bàn

10/10/1943

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4679

Trương Gia Bảo

13/12/2011

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4680

Đỗ Thị Bảo

05/10/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4681

Hà Thị Biên

02/06/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4682

Bùi Thị Bĩn

12/02/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4683

Lường Thị Bình

15/08/1969

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4684

Trần Văn Bình

14/03/1988

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4685

Nguyễn Thị Bức

01/09/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4686

Trương Công Cẩm

05/06/1990

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4687

Lê Thị Cẩm

01/01/1969

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4688

Bùi Thị Cần

10/05/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4689

Trương Thị Canh

12/04/1959

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là NCT

900000

1250000

350.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4690

Trương Văn Cảnh

10/02/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4691

Trương Thị Cạnh

06/02/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4692

Nguyễn Văn Châu

03/05/1953

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4693

Lê Thị Chơn

10/07/1928

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4694

Trương Thị Chung

05/08/1943

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4695

Lê Sĩ Chung

01/07/1980

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4696

Bùi Văn Chuyền

10/03/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trương Công

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4697

19/09/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Cương

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4698

Lường Khắc Đam

09/09/1966

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4699

Lê Văn Đàm

02/09/1956

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4700

Lê Thị Đạt

30/04/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

 

con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4701

Lê Văn Đồng

17/12/1967

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4702

Lê Văn Đức

10/05/1952

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4703

Nghiêm Xuân Đức

20/12/1999

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4704

Quách Kim Dung

30/05/2019

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4705

Bùi Thị Duyên

02/02/1961

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4706

Trương Thị Giảm

20/10/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4707

Nguyễn Thị Hải

05/08/1964

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4708

Lê Thị Hằng

17/05/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4709

Phạm Thị Hành

08/08/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4710

Trương Thị Hạnh

15/10/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4711

Bùi Văn Hào

15/01/1985

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4712

Bùi Thị Hẹm

01/01/1929

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4713

Bùi Văn Hiệp

10/10/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4714

Bùi Thị Hiệp

10/09/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4715

Quách Văn Hiếu

24/08/1986

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4716

Quách Thị Hình

02/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4717

Lê Sỹ Hòa

14/11/2008

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4718

Bùi Thị Hoan

15/10/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4719

Lê Văn Hoàng

17/05/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4720

Bùi Thị Hợi

13/08/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4721

Bùi Thị Hợi

06/01/1933

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4722

Trương Thị Hợp

05/08/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4723

Bùi Thị Huệ

30/07/1996

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4724

Vương Thị Huệ

07/02/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4725

Nguyễn Tuấn Hưng

23/12/2008

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4726

Trương Công Huyên

06/09/1973

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4727

Bùi Thị Hỳ

16/08/1934

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4728

Bùi Xuân Kê

01/01/1938

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4729

Bùi Văn Kệ

10/05/1932

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4730

Trương Công Khải

16/05/2000

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4731

Bùi Thị Khê

10/08/1936

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4732

Quách Thị Khịt

10/05/1926

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4733

Hà Duy Khoa

21/07/2011

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4734

Bùi Thị Khôi

09/02/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4735

Cao Hồng Khuyến

08/05/2007

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4736

Trương Công Kiên

15/08/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4737

Lê Thị Kiền

20/06/1932

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4738

Bùi Thị Lan

03/12/1962

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4739

Trương Thị Mai Lan

14/03/2013

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Trẻ em từ 4 đến dưới 16 tuổi không có

540000

750000

210.000

 

Vĩnh

nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4740

Trương Thị Lành

08/04/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4741

Quách Thị Lành

01/01/1941

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4742

Bùi Văn Lành

03/01/1956

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4743

Lê Thị Bích Liên

11/11/2011

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4744

Trương Thị Liền

30/03/1942

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4745

Bùi Thảo Linh

08/12/2016

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4746

Bùi Thị Lộc

06/04/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4747

Lê Văn Lộc

10/10/1936

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4748

Bùi Thị Long

01/12/1987

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4749

Phạm Thị Luyện

29/03/1947

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4750

Lương Thị Lý

14/04/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4751

Trương Văn Mạnh

02/02/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4752

Bùi Thị Mùi

02/05/1991

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4753

Lường Công Nam

01/02/1958

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4754

Bùi Ngọc Nam

19/03/1984

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4755

Trương Thị Năm

03/02/1961

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4756

Trương Thị Nga

08/08/1986

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4757

Nguyễn Thị Nga

01/10/1956

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4758

Bùi Thị Nghĩa

05/07/1931

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4759

Bùi Văn Nguyệt

04/03/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4760

Hà Công Nha

10/10/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4761

Bùi Sỷ Nhan

13/07/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4762

Bùi Văn Nhân

26/07/1993

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng từ 16-60 tuổi

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4763

Bùi Thị Nhãn

01/01/1936

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4764

Bùi Thị Yến Nhi

07/01/2014

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4765

Bùi Thị Nhung

24/01/1933

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4766

Trương Thị Nhung

25/08/1983

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 01

360000

500000

140.000

 

con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4767

Trương Thị Nhung

01/10/1931

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4768

Trương Thị Nị

04/06/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4769

Nguyễn Văn Niệm

02/05/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4770

Nguyễn Thị Ninh

01/05/1971

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4771

Quách Thị Nơ

10/09/1942

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4772

Cao Thị Ny

28/04/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4773

Nguyễn Thị Oanh

12/03/1943

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4774

Hà Thị On

05/08/1935

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4775

Quách Thị Ột

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4776

Nguyễn Thị Phiếu

01/01/1927

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4777

Nguyễn Thị Quê

01/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4778

Trương Thị Quế

03/03/1972

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4779

Nguyễn Thị Quyền

05/05/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4780

Bùi Thị Quyết

18/09/1991

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4781

Bùi Văn Quyết

22/08/1967

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4782

Trương Thị Re

20/10/1948

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới

540000

750000

210.000

 

Vĩnh

16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4783

Nguyễn Thị Sáng

01/01/1934

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4784

Nguyễn Kỳ Sơn

09/06/2013

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT đặc biệt nặng là trẻ em

900000

1250000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4785

Lê Văn Sự

02/09/1927

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4786

Lê Thị Tâm

17/07/1984

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4787

Trương Thị Tấn

14/04/1941

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4788

Quách Thị Tảo

02/02/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4789

Trương Công Thạch

08/03/2006

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4790

Mạc Thị Thân

15/05/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4791

Bùi Thị Thân

01/03/1923

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4792

Bùi Thị Thân

20/01/1975

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Người đơn thân nghèo đang nuôi 02

720000

1000000

280.000

 

con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4793

Bùi Thị Tháng

15/04/1939

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4794

Bùi Thị Thảo

13/10/2012

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là trẻ em

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4795

Nguyễn Thị The

05/07/1939

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4796

Bùi Xuân Thê

01/02/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4797

Lê Thị Thẹ

04/02/1959

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4798

Trương Thị Thi

15/05/1937

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4799

Lâm Thị Thiệp

20/10/1930

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4800

Quách Thị Thiết

15/05/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4801

Cao Thị Thìn

01/01/1940

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4802

Trịnh Thị Thợn

20/02/1926

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4803

Bùi Thị Thúy

10/05/1976

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4804

Nguyễn Thị Thúy

11/09/1992

Thôn Thanh

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

Phúc

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4805

Phạm Thị Tiếp

26/10/1932

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4806

Nguyễn Thị Toan

30/01/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4807

Trương Văn Toàn

13/08/1983

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4808

Bùi Văn Toàn

01/09/1990

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4809

Trương Công Tới

21/02/1935

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4810

Trương Thị Trang

20/06/1991

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4811

Nguyễn Văn Trộng

11/06/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4812

Lê Thị Truế

04/06/1937

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4813

Trần Văn Trung

10/03/1960

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4814

Bùi Văn Trường

02/08/1962

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4815

Trương Quốc Tuấn

07/03/1960

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4816

Bùi Văn Tuyển

10/10/1973

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4817

Bùi Thị Tuyết

06/03/1993

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4818

Nguyễn Thị Tuyết

17/10/1998

Thôn Hoàng

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4819

Trương Thị Tý

01/01/1935

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

4820

Lường Thị Vệ

20/10/1955

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4821

Trương Văn Vích

27/12/1932

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Vĩnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Hoàng

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4822

Phạm Thị Việt

14/08/1935

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Thịnh

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4823

Lê Thị Vững

15/06/1963

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4824

Trương Thị Vỹ

12/08/1975

Thôn Lạc Long

Cẩm Phú

Chăm sóc: NKT đặc biệt nặng được

360000

500000

140.000

 

nuôi dưỡng trực tiếp, chăm sóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4825

Ngô Thị Xinh

01/07/1962

Thôn Tiến Long

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4826

Lê Hồng Xuyên

15/10/1960

Thôn Thanh

Cẩm Phú

NKT nặng là NCT

720000

1000000

280.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4827

Mạc Đình Ý

05/10/1965

Thôn Thái Long

Cẩm Phú

NKT nặng từ 16-60 tuổi

540000

750000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn Thanh

 

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có

 

 

 

 

4828

Bùi Thị Yến

21/03/1937

Cẩm Phú

lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

360000

500000

140.000

 

Phúc

 

 

 

 

 

hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
  
Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ UBND XÃ CẨM TÂN

 CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND xã Cẩm Tân

Trưởng Ban biên tập: Phạm Đắc Dung; Chức vụ:Chủ tịch UBND xã Cẩm Tân

Địa chỉ: Thôn Phiến thôn, xã Cẩm Tân, tỉnh Thanh Hóa; Email: camtan@thanhhoa.gov.vn

Ghi rõ nguồn: Trang thông tin điện tử xã Cẩm Tân hoặc https://camtan.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT